Đề thi tử Hóa học 2025 - Đề số 1
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chất lỏng X
không làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường nhưng làm mất
màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. X là chất nào trong các chất sau
đây?
A. Vinylbenzene. B. 1,2-Dimethylbenzene.
C. Naphtalene. D.
Benzene.
Câu 2. Chất nào sau
đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HCl. B.
Câu 3. Chất nào sau
đây thuộc loại hợp chất ion?
A.
Câu 4. Dung dịch
acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
C.
Câu 5. Trong công nghiệp
hóa dầu, các alkane thường được loại bỏ hydrogen trong các phản ứng dehydrogen
hóa để tạo ra các hydrocacbon không no có nhiều ứng dụng hơn như phản ứng sau:
Cho các liên kết và giá
trị năng lượng liên kết
Liên kết |
H-H |
C-H |
C-C |
C=C |
Eb (kJ/mol) |
436 |
414 |
347 |
611 |
Biến thiên anthalpy chuẩn
của phản ứng ở trên là
A. +1056 kJ . B. -166 kJ . C. -432 kJ . D. +256 kJ .
Câu 6. Hợp chất E được
điều chế từ alcohol X và carboxylic acid Y (biết Y là hợp chất tạp chức chứa
vòng benzene). E có trong thành phần của một số thuốc giảm đau, xoa bóp, cao
dán, ... dùng để điều trị đau lưng, căng cơ, bong gân,.. Thành phần về khối lượng
các nguyên tố trong E như sau:
(1) X là methyl
alcohol. (2)
Tổng số nguyên tử trong phân tử E là 20 .
(3) Y có nhóm -OH
và -COOH . (4) 1 mol Y tác dụng vừa đủ với
2 mol NaOH .
Số phát biểu đúng là
A. 2. B.
1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Chất nào sau
đây có thể hòa tan được
A. Acetone. B.
Acetaldehyde. C. Glycerol. D. Propyl alcohol.
Câu 8. Hợp chất
A. propene. B.
ethane. C. methane. D. ethene.
Câu 9. Chất nào sau
đây tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 10. Cho phản ứng
sau:
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nếu tăng áp suất thì cân bằng trên chuyển dịch theo
chiều thuận.
B. Nếu tăng nhiệt độ
thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiêtt.
D. Hẳng số cân bẳng của phản ứng trên phụ thuộc vào nhiệt
độ.
Câu 11. Đun nóng hỗn hợp
gồm
A. có kết tủa màu trắng. B.
có kết tủa trắng, lắc nhẹ thì thấy tan dần.
C. có khí không màu, không mùi. D. có khí màu nâu đỏ.
Câu 12. Cho phản ứng
sau: Propene
A.
Câu 13. Nhỏ nước
bromine vào dung dịch nào sau đây thì xuất hiện kết tủa trẳng?
A. Ethylene glycol. B.
Methylic alcohol.
C. Phenol. D.
Allyl alcohol.
Câu 14. Để loại bỏ lớp
cặn màu trẳng (thành phần chính là
A. Muối ăn. B.
Dầu ăn. C. Rượu uống. D. Giấm ăn.
Câu 15. Cho X và Y là
hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức đơn giản nhất. Phân tích định lượng các
nguyên tố trong Y thì có phần trăm khối lượng các nguyên tố là:
Phổ khối lượng của X |
Phổ khối lượng của Y |
Biết mảnh
A.
Câu 16. Bảng dưới đây
cho biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol alkane.
Alkane |
CTPT |
Phân tử khối |
Nhiệt lượng
(kJ/mol) |
Methane |
CH4 |
16 |
891 |
Ethane |
C2H6 |
30 |
1561 |
Propane |
C3H8 |
44 |
2220 |
Butane |
C4H10 |
58 |
2878 |
Đốt cháy 100 g alkane nào trong số các alkane ở trên toả
ra nhiều nhiệt lượng nhất?
A. Propane. B.
Butane. C. Ethane. D. Methane.
Câu 17. Trong các chất
sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.
Câu 18. Nhận xét nào
sau đây đúng?
A. Acetaldehyde đóng vai trò chất oxi hóa khi tác dụng với
nước bromine.
B. Benzaldehyde bị
khử bởi NaBH4, tạo ra benzyl alcohol.
C. Formaldehyde phản ứng với I2 trong môi trường
kiềm, tạo ra iodoform.
D. Acetone bị oxid hóa bởi thuốc thử Tollens, tạo ra Ag.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh
trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khí sulfur
dioxide (SO2) do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính trong việc
gây ô nhiễm môi trường. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí (QCVN 05:2013/ BTNMT) nếu nồng độ SO2 vượt quá
a. Số oxi hóa của sulfur trong SO2 là +6.
b. Khi SO2
tác dụng với NO2 (ở điều kiện thích hợp) thì SO2 đóng vai
trò chất khử.
c. Lấy 50 L không khí trong 1 giờ ở một thành phố và phân
tích thấy có
d. Sulfur dioxide là
nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid.
Lời giải
a) Sai (trong SO2 thì S+4)
b) Đúng
SO2 + NO2
→ SO3 + NO
c.Khử c. oxh
c) Sai vì
d)
Đúng Vì SO2; NOx là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa
acid.
Câu 2. Đun nóng hỗn hợp
gồm ethyl alcohol, acetic acid và sulfuric acid đặc ở điều kiện thích hợp để tổng
hợp ra ester E . Sau một thời gian phản ứng thì thu được hỗn hợp X. Tiến hành
tách được chất E từ X. Cho các thông số tính chất vật lý sau:
Chất |
Khối lượng riêng
(g.mL-1) |
Độ tan trong 100
g nước(g) |
Nhiệt độ sôi (oC) |
H2O |
1,00 |
|
100 |
C2H5OH |
0,79 |
|
78 |
CH3COOH |
1,05 |
|
118 |
CH3COOC2H5 |
0,90 |
2 |
77 |
a. Phản ứng ester hóa giữa ethyl alcohol và acetic acid
là phản ứng một chiều.
b. Để tách E ra khỏi X, sử dụng phương pháp chưng cất sẽ
phù hợp hơn phương pháp chiết.
c. Phổ IR của E có
peak hấp thụ đặc trưng của liên kết
d. Ở phản ứng trên
có sự tách OH từ phân tử acetic acid và H từ phân tử ethyl alcohol.
Lời giải
a) Sai vì phản ứng ester hoá tạo ethyl acetate là phản ứng thuận nghịch
b) Sai vì
Nếu chỉ dùng
phương pháp chưng cất (dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi) thì khi chưng cất
cả ester ethyl acetate và ethyl alcohol đều bay hơi.
Vì vậy để tách
được ester E cần dùng kết hợp cả phương pháp chưng cất và phương pháp chiết.
c) Đúng vì
E là ester nên trên phổ IR có peak hấp thụ đặc trưng liên kết ( C=O) 1700cm-1
và C-O.
d) Đúng
Câu 3. Dẫn xuất
monohalogen X có phần trăm khối lượng của C và H lần lượt là
a. Tổng số nguyên tử
trong phân tử X là 14.
b. Đun nóng X với
NaOH trong ethanol, thu được tối đa 3 alkene.
c. Trong phân tử X có 1 liên kết đôi C = C.
d. Chất X có mạch
carbon không phân nhánh.
Lời giải
CTPT X: CxHyBr
Trong phân tử X, nguyên tử Br liên kết với C bậc II
CTCT
X: CH3-CHBr-CH2CH3
CH3-CH=CH-CH3 (cis – trans)
a) Đúng (tổng số
nguyên tử trong X là 14)
b) Đúng (vì tạo
đp hình học)
c) Sai vì liên kết
trong X là lk đơn
d) Đúng
Câu 4. Hằng số phân li
acid
a. Khi cho vào nước, acetic acid và phenol đều ít tan
trong nước.
b. Nếu cho quỳ tím vào dung dịch picric acid, quỳ tím
không chuyển màu.
c. Nếu cho picric
acid vào dung dịch muối sodium carbonate, có bọt khí thoát ra từ dung dịch.
d. Nếu sục khí CO2
vào dung dịch muối sodium phenolate trong suốt, dung dịch bị đục trở lại.
Lời giải
a) Sai vì acetic
acid tan tốt trong nước.
b) Sai vì picric
acid làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
c) Đúng vì Ka
của picric acid > Ka1 (H2CO3)
2(O2N)3C6H2OH + Na2CO3
→2 (O2N)3C6H2ONa + CO2 +
H2O
d) Đúng C6H5ONa + CO2 + H2O
→ C6H5OH (vẩn đục) + NaHCO3.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tiến hành chuẩn độ dung dịch NaOH
chưa biết nồng độ bẳng dung dịch chuẩn
Bước 1: Dùng pipette lấy
10 mL dung dịch
Bước 2: Cho dung dịch NaOH
vào burette, điều chỉnh dung dịch trong burette về mức 0 .
Bước 3: Mở khóa burette,
nhỏ từng giọt dung dịch NaOH xuống bình tam giác (lắc đều trong quá trình chuẩn
độ) cho đến khi dung dịch xuất hiện màu hồng nhạt (bền trong khoảng 10 giây)
thì dừng chuẩn độ.
Bước 4: Ghi lại thể tích
dung dịch NaOH đã dùng.
Nếu thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 12,0 mL thì nồng độ
Lời giải
Đáp án: 0,08
Giải thích:
HCl
+ NaOH
0,001 0,001 mol
Câu 2. Aspirin là một chất được sử dụng làm
giảm đau, hạ sốt được điều chế theo phản ứng sau:
Để sản xuất 3 triệu viên thuốc aspirin cần tối thiểu m kg
salicylic acid. Biết rằng mỗi viên thuốc có chứa 325 mg aspirin và hiệu suất phản
ứng là
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Lời giải
Đáp án: 1150
Giải thích:
Khối lượng aspirin có trong 3 triệu viên thuốc là
3.106.325..10-6 = 975 kg
C6H4(COOH)OH
138 180 kg
747,5
975
Câu 3. Cho sơ đồ chuyến
hoá sau:
Các chất X, Y, Z đều là chất hữu cơ và đều là sản phẩm
chính của các phản ứng.
(1) Công thức cấu tạo của X là
(2) Tên gọi của Y là propan-1-ol.
(3) Độ tan trong nước của X lớn hơn Y.
(4) Chất Z tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Khi cho hơi Y đi qua bột Al2O3
đun nóng, thu được propene.
(6) Chất Z phản ứng với I2 trong môi trường kiềm,
tạo ra iodoform.
Hãy liệt kê các phát biểu đúng. (Theo số thứ tự tăng dần)
Lời giải
Đáp án: 3
Giải thích:
Sơ đồ chuyển hoá:
(1) Đúng
vì X sản phẩm chính là 2-bromopropane
(2)
Sai vì tên của Y là propan-2-ol
(3)
Sai vì Y là alcohol có khả năng tạo liên kết H với nước, X là dẫn xuất halogen
không có khả năng tạo liên kết H với H2O, do vậy Y có độ tan lớn hơn
X.
(4) Sai
vì Z là một ketone không tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Đúng,
Y là alcohol tách nước tạo alkene khi có mặt của H2SO4 đặc,
nhiệt độ hoặc Al2O3 (như 1 acid lewis)
(6)
Đúng, Z là ketone có phản ứng
iodoform
CH3COCH3 +3I2
+ 4NaOH " CHI3 + CH3COONa + 3NaI
+ 3H2O
Câu 4. Bromine có thể được tạo thành từ phản
ứng sau:
Tốc độ của phản ứng có dạng
Lời giải
Đáp án: 12
Giải thích:
Câu 5. Ethanol có thể được sản xuất từ cellulose hoặc tinh bột,
loại ethanol này được dùng trong xăng E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể tích). Lượng
ethanol thu được từ 1,62 tấn mùn cưa (chứa 50% cellulose, còn lại là chất trơ)
được dùng để pha chế V m3 xăng E5. Biết hiệu suất quá trình sản xuất
ethanol từ cellulose là 60%, ethanol có khối lượng riêng là
Lời giải
Đáp án: 6,9
Giải thích:
C6H10O5
162 92 kg
1620.0,5 460.0,6
Câu 6. Cho dãy các chất sau: (1) but-2-yne, (2) propanal, (3)
benzaldehyde, (4) acetone, (5) propene, (6) acetylene. Hãy liệt kê các chất tạo
được kết tủa khi tác dụng với dung dịch thuốc thử Tollens. (Theo số thứ tự tăng
dần)
Lời giải
Đáp án: 236
Giải thích:
Chất tác dụng với AgNO3/NH3 có kết tủa gồm aldehyde,
alkyne có liên kết 3 ở đầu mạch
Các chất (2), (3), (6) tạo được kết tủa khi tác dụng với thuốc thử Tollens
--------------------------------
Hết --------------------------------
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác